Sáng ngày 23/12/2022, tại Bến xe thành phố Biên Hòa, Sở Giao thông vận tải Đồng Nai đã phối hợp Công ty Cổ phần Xe khách Phương Trang (đơn vị đảm nhận khai thác tuyến) tổ chức khai trương 4 tuyến xe buýt liên tỉnh kết nối tỉnh Đồng Nai với thành phố Hồ Chí Minh gồm tuyến xe buýt 601, 603, 605, 607. các tuyến đưa vào khai thác kể từ ngày 24/12/2022.
Phương án khai thác các tuyến cụ thể như sau:
I. Tuyến 601: Bến xe thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Bến xe Miền Tây, Tp Hồ Chí Minh
1. Điểm đầu tuyến: Bến xe Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
2. Điểm cuối tuyến: Bến xe Miền Tây, Tp Hồ Chí Minh.
3. Cự ly khai thác tuyến: 62 km.
4. Mã số tuyến: 601.
5. Hành trình chạy xe: Bến xe Biên Hòa – đường Nguyễn Ái Quốc – đường Đồng Khởi – Xa lộ Hà Nội – ngã tư Vũng Tàu – KDL Suối Tiên – Quốc lộ 1A – ngã tư Bình Phước – vòng xoay An Lạc – đường Kinh Dương Vương – Bến xe Miền Tây và ngược lại.
6. Thời gian khai thác trong ngày: 15 giờ 45 phút.
- Chuyến đầu tiên xuất bến:
+ Bến xe Biên Hòa: 05 giờ 00;
+ Bến xe Miền Tây: 04 giờ 45.
- Chuyến cuối cùng xuất bến: 18 giờ 30.
7. Thời gian giãn cách giữa 2 chuyến xe:
+ Cao điểm: 15 phút/chuyến;
+ Thấp điểm: 20 phút/chuyến.
8. Thời gian chạy xe 1 chuyến: 120 phút/chuyến.
9. Tổng số chuyến xe khai thác trong ngày: 108 chuyến/ngày;
10. Giá vé:
- Đi ≤ 7km: 7.000 đồng/lượt;
- Trên 7km đến 1/3 tuyến: 20.000 đồng/lượt;
- Trên 1/3 tuyến đến 2/3 tuyến: 30.000 đồng/lượt;
- Trên 2/3 tuyến đến suốt tuyến: 40.000 đồng/lượt;
- Học sinh, sinh viên: 5.000 đồng/lượt;
11. Phương tiện:
Hiệu xe TRACOMECO, trọng tải B40 (23 chỗ ngồi + 17 chỗ đứng), sản xuất năm 2022, màu sơn: cam.
II. Tuyến 603: KCN Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Bến xe Miền Đông cũ, Tp Hồ Chí Minh
1. Điểm đầu tuyến: KCN Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
2. Điểm cuối tuyến: Bến xe Miền Đông cũ, Tp Hồ Chí Minh.
3. Cự ly vận chuyển: 58,5 km.
4. Mã số tuyến: 603.
5. Hành trình chạy xe:
- Lượt đi: Bến xe Miền Đông cũ - Đường Đinh Bộ Lĩnh - Đường Bạch Đằng -Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ngã 4 Hàng Xanh - Đường Điện Biên Phủ - Xa lộ Hà Nội - Trạm 2 - Quốc lộ 1 - Cầu Đồng Nai - Quốc lộ 1 - Ngã 4 Vũng Tàu - Quốc lộ 51 – đường Lê Duẩn - Quốc lộ 51 - đường Tôn Đức Thắng – KCN Nhơn Trạch.
- Lượt về: KCN Nhơn Trạch - đường Tôn Đức Thắng - Quốc lộ 51 - đường Lê Duẩn - Quốc lộ 51- Ngã 4 Vũng Tàu - Quốc lộ 1 - Cầu Đồng Nai - Quốc lộ 1 - Trạm 2 - Xa lộ Hà Nội - Đường Điện Biên Phủ - Ngã 4 Hàng Xanh - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Quốc lộ 13 - Đường Đinh Bộ Lĩnh - Bến xe Miền Đông cũ.
6. Thời gian khai thác trong ngày: 14 giờ 40 phút.
- Chuyến xe đầu tiên xuất bến: 05 giờ 00
- Chuyến xe cuối cùng xuất bến lúc: 18 giờ 00
7. Tổng số chuyến xe khai thác trong ngày: 90 chuyến.
8. Thời gian giãn cách giữa hai chuyến xe:
- Cao điểm: 15 phút/chuyến.
- Thấp điểm: 20 phút/chuyến.
9. Thời gian chạy xe một chuyến: 90 phút
10. Phương tiện
Hiệu xe GAZ, trọng tải B24 (17 chỗ ngồi + 7 chỗ đứng), sản xuất năm 2022, màu sơn: cam.
11. Giá vé:
- Đi ≤ 7km: 7.000 đồng/lượt;
- Trên 7km đến 1/3 tuyến: 20.000 đồng/lượt;
- Trên 1/3 tuyến đến 2/3 tuyến: 30.000 đồng/lượt;
- Trên 2/3 tuyến đến suốt tuyến: 45.000 đồng/lượt;
- Học sinh, sinh viên: 5.000 đồng/lượt;
III. Tuyến 605: Bến xe Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Bến xe An Sương, Tp Hồ Chí Minh
1. Điểm đầu tuyến: Bến xe Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
2. Điểm cuối tuyến: Bến xe An Sương, Tp Hồ Chí Minh.
3. Cự ly vận chuyển: 37,4 km.
4. Mã số tuyến: 605.
5. Hành trình chạy xe:
- Lượt đi: Bến xe An Sương - Quốc lộ 22 - Quốc lộ 1 - đường vòng cầu vượt Gò Dưa - Cầu vượt Gò Dưa - Tỉnh lộ 43 - Tỉnh lộ 743B - Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn An Ninh - Tỉnh lộ 743B - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Phạm Văn Diệu - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Nguyễn Ái Quốc - cầu Hóa An - Đường Nguyễn Ái Quốc - Bến xe Biên Hòa.
- Lượt về: Bến xe Biên Hòa - Đường Nguyễn Ái Quốc (quay đầu) - cầu Hóa An - Đường Nguyễn Ái Quốc - Đường Bùi Hữu Nghĩa - Đường Phạm Văn Diệu - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong - Tỉnh lộ 743B - Đường Nguyễn An Ninh - Đường Lý Thường Kiệt - Tỉnh lộ 743B - Tỉnh lộ 43 - Quốc lộ 1 - Quốc lộ 22 (quay đầu) - Bến xe An Sương.
6. Thời gian khai thác trong ngày: 14 giờ 10 phút.
- Chuyến xe đầu tiên xuất bến: 05 giờ 00
- Chuyến xe cuối cùng xuất bến lúc: 18 giờ 00
7. Tổng số chuyến xe khai thác trong ngày: 90 chuyến.
8. Thời gian giãn cách giữa hai chuyến xe:
- Cao điểm: 15 phút/chuyến.
- Thấp điểm: 20 phút/chuyến.
9. Thời gian chạy xe một chuyến: 70 phút.
10. Phương tiện
Hiệu xe GAZ, trọng tải B24 (17 chỗ ngồi + 7 chỗ đứng), sản xuất năm 2022, màu sơn: cam.
11. Giá vé:
- Đi ≤ 7km: 7.000 đồng/lượt;
- Trên 7km đến 1/2 tuyến: 20.000 đồng/lượt;
- Trên 1/2 tuyến đến suốt tuyến: 30.000 đồng/lượt;
- Học sinh, sinh viên: 5.000 đồng/lượt;
IV. Tuyến 607: Bến xe thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Bến xe buýt Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh
1. Điểm đầu tuyến: Bến xe Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
2. Điểm cuối tuyến: Bến xe buýt Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh.
3. Cự ly khai thác tuyến: 47 km.
4. Mã số tuyến: 607.
5. Hành trình chạy xe:
- Lượt đi: Bến xe buýt Tân Phú - đường Trường Chinh - đường Cộng Hòa - đường Hoàng Văn Thụ - (quay đầu tại giao lộ) - đường Phan Đình Giót - đường Trường Sơn - (quay đầu tại nút giao thông khu vực cầu vượt) - đường Hồng Hà - đường Bạch Đằng - đường Trường Sơn - đường Trần Quốc Hoàn - đường Hoàng Văn Thụ - đường Phan Đăng Lưu - đường Bạch Đằng - đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đường Điện Biên Phủ - Quốc lộ 52 -Quốc lộ 1A - (quay đầu tại vòng xoay Tam Hiệp) - Quốc lộ 1A - đường Vũ Hồng Phô - đường Trần Quốc Toản - đường Phạm Văn Thuận - đường Nguyễn Ái Quốc - Bến xe Biên Hòa.
- Lượt về: Bến xe Biên Hòa - đường Nguyễn Ái Quốc - đường Phạm Văn Thuận - đường Trần Quốc Toản - đường Vũ Hồng Phô - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 52 - đường Điện Biên Phủ - đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - đường Bạch Đằng - đường Phan Đăng Lưu - đường Hoàng Văn Thụ - đường Phan Đình Giót - đường Trường Sơn - (quay đầu tại nút giao thông khu vực cầu vượt) - đường Hồng Hà - đường Bạch Đằng - đường Trường Sơn - đường Trần Quốc Hoàn - đường Cộng Hòa - đường Trường Chinh - (quay đầu tại giao lộ Phạm Văn Bạch, Trường Chinh) - Bến xe buýt Tân Phú.
6. Thời gian khai thác trong ngày: 14 giờ 30 phút.
- Chuyến đầu tiên xuất bến: 5 giờ 00
- Chuyến cuối cùng xuất bến: 18 giờ 00.
7. Thời gian giãn cách giữa 2 chuyến xe:
+ Cao điểm: 15 phút/ chuyến;
+ Thấp điểm: 20 phút/chuyến.
8. Thời gian chạy xe 1 chuyến: 90 phút/chuyến.
9. Tổng số chuyến xe khai thác trong ngày: 90 chuyến/ngày;
10. Giá vé:
- Đi ≤ 7km: 7.000 đồng/lượt;
- Trên 7km đến 1/2 tuyến: 20.000 đồng/lượt;
- Trên 1/2 tuyến đến suốt tuyến: 40.000 đồng/lượt;
- Học sinh, sinh viên: 5.000 đồng/lượt;
11. Phương tiện:
Hiệu xe GAZ, trọng tải B24 (17 chỗ ngồi + 7 chỗ đứng), sản xuất năm 2022, màu sơn: cam.
Cả 4 tuyến đều thực hiện miễn vé cho các đối tượng sau:
+ Trẻ em dưới 6 tuổi (hoặc có chiều cao ≤ 1,3 m) có người lớn đi kèm;
+ Thương binh có Giấy chứng nhận thương binh do cơ quan có thẩm quyền cấp;
+ Người khuyết tật có Thẻ miễn vé xe buýt do Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng cấp;
+ Người cao tuổi từ đủ 70 tuổi trở lên có Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp pháp khác chứng minh là người cao tuổi.
Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng thông tin đến người dân được biết để thuận tiện trong việc đi lại./.